"bự" là gì? Nghĩa của từ bự trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

admin

Tìm

- 1 tt. Trát dày phấn: Mặt bự phấn.

- 2 tt. Từ miền Nam đem nghĩa lớn lớn: Trái thơm ngát bự; Quyền hành bự.


nd. 1. To, lớn: Trái thơm ngát bự. Ông bự: người thực hiện chức to; người dân có quyền lực. Anh chị em bự: đầu đảng đem quyền lực.
2. Tô một tờ dày. Mặt bự phấn.
3. Ủ rũ, u ám vì như thế ko bởi lòng: Mặt bự cả lô.

Tra câu | Đọc báo giờ Anh

bự

  • adj
    • Lumpy with, thick with (hàm ý chê)
      • mặt bự phấn: a face thick with make-up, a face heavily made-up
      • đôi má bự những thịt: cheeks lumpy with flesh
    • Big
      • trái xoài bự: a big mango
      • nhà nhiều hạng bự: a big money-bags
      • hạng người tai lớn mặt mũi bự: the phối of big shots


Lĩnh vực: xây dựng
 enormous
 huge