VIETNAMESE
lắp ráp
lắp ghép
Lắp ráp là sự việc thực hiện khớp cùng nhau những phần tử riêng không liên quan gì đến nhau của (máy hoặc vật thể khác).
1.
Máy mới mẻ của tôi đang rất được lắp đặt ráp và máy cũ của tôi đã biết thành toá tháo dỡ.
My new machine is being assembled and my old one dismantled.
2.
Giai đoạn trước tiên của dự án công trình xoay xung quanh hạ tầng và lắp đặt ráp công cụ.
The first phase of the project revolved around infrastructure and assembling the machine.
Một số kể từ đồng nghĩa tương quan với assemble:
- thi công (build): The rest of the structure is built from all natural materials.
(Phần còn sót lại của cấu tạo được thi công toàn bộ kể từ những vật tư bất ngờ.)
- tiến hành (construct): He said it had been decided to tướng construct service roads for the highways.
(Ông cho thấy bọn họ đã và đang được ra quyết định tiến hành những đàng cty cho những tuyến phố đường cao tốc.)