"lay động" là gì? Nghĩa của từ lay động trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

admin

Tìm

- đg. Chuyển động nhẹ nhàng tương hỗ ở một địa điểm chắc chắn. Bóng cây lắc động bên trên mặt mũi nước. Ngọn lửa khẽ lắc động. Bài thơ thực hiện lắc động lòng người (b.).


nđg. Chuyển động nhẹ nhàng ở một địa điểm chắc chắn. Bóng cây lắc động bên trên mặt mũi nước. Bài thơ thực hiện lắc động lòng người.

Tra câu | Đọc báo giờ đồng hồ Anh

lay động

  • verb
    • đồ sộ move; đồ sộ stir
      • gió lắc động lá cây: the wind stirred the leaves


 agitate

sự lắc động

 wiggle