VIETNAMESE
người tham lam gia
người nhập cuộc, trở thành viên
Người nhập cuộc là kẻ nhập cuộc vào một trong những hoạt động và sinh hoạt, một lịch trình hoặc một cuộc đua nào là bại.
1.
Cô ấy là kẻ nhập cuộc nghiên cứu và phân tích được tía mon.
She's been a participant in the study for three months.
2.
Các căn nhà tổ chức triển khai sự khiếu nại ham muốn khuyến nghị sự nhập cuộc của những người nhập cuộc nhiều hơn thế nữa.
The sự kiện organizers want to tát encourage more participant involvement.
Cùng phân biệt attendee và participant nha! - Người tham gia (attendee) là một trong người nào là bại xuất hiện bên trên một sự khiếu nại ví dụ như một buổi họp 1 trong các buổi tiệc. Ví dụ: The gala cost is $ trăng tròn per attendee, payable at the door. (Buổi dạ yến thu tiền phí trăng tròn đô cho từng người tham gia, rất có thể giao dịch tức thì cổng.) - Người nhập cuộc (participant) là một trong người nào là bại đang được nhập cuộc vào một trong những hoạt động và sinh hoạt. Ví dụ: She is an active participant in this activity. (Cô ấy là một trong người tham gia biến hóa năng động vô hoạt động và sinh hoạt này.)