"phân trần" là gì? Nghĩa của từ phân trần trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

admin

Tìm

- Trình bày ngọn nguồn một việc nhằm thanh minh.


hdg. Giãi bày cặn kẽ nhằm ước người không giống cảm thông tuy nhiên ko suy nghĩ xấu xí cho chính bản thân mình. Cố phân trần là không tồn tại ý thực hiện hoảng hồn mang lại ai cả.


Tầm vẹn toàn Từ điển
Phân Trần

Phân: phân chia, Trần: bày. Chia rời khỏi từng điều tuy nhiên trình diễn và để được rõ nét.

Đem lời nói hợp lý phân trần tâu qua loa. Hạnh Thục Ca

Tra câu | Đọc báo giờ đồng hồ Anh

phân trần

  • Clarigy apologetically, explain apologetically (some matter)