Water/Aqua: nước

2. Potassium Laureth Phosphate: hóa học hoạt động mặt phẳng ( surfactant) nhóm anionic

3. Cocamidopropyl Betaine: hóa học tẩy rửa; dường như còn tất cả vai trò chất tạo bọt, chất làm đặc. Surfactant đội non-ionic

4. Acrylates/Steareth-20 Methacrylate Copolymer: chất bình ổn kết cấu sản phẩm

5. Sodium Cocoyl Glycinate: chất tẩy cọ được tổng thích hợp từ dầu dừa, thuộc surfactantdạng amino acid, nhóm anionic.

6. Cocoyl Methyl: mình không kiếm được tin tức về cocoyl methyl nhưng mà chỉ tìm được ‘sodium cocoyl methyl taurate’. Đây cũng là surfactant thông thường nhóm cùng với (5)