Chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay A. chủ yếu dựa vào đồng cỏ tự nhiên (Miễn phí)

admin

Câu hỏi:

23/06/2023 80,792

A. chủ yếu hèn phụ thuộc đồng cỏ đương nhiên.

Đáp án chủ yếu xác

B. chủ yếu hèn lấy mức độ kéo cho tới nông nghiệp.

C. Đàn trườn đem Xu thế tụt giảm mạnh.

D. tăng cường chăn nuôi dê, chiên lấy sữa.

Phương pháp: 

SGK Địa lí 12, Địa lí kinh tế tài chính. 

Cách giải: 

Chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở VN lúc bấy giờ đa phần phụ thuộc đồng cỏ đương nhiên. 

Chọn A. 

Nhà sách VIETJACK:

🔥 Đề ganh đua HOT:

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho bảng số liệu: 

DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021 

(Đơn vị: ngàn người)

Năm 

2010

2015

2017

2021

Thành thị 

25585

31132

33121

36564

Nông thôn 

60440

60582

62293

61941

(Nguồn: Niên giám tổng hợp năm 2021) 

Theo bảng số liệu, nhằm thể hiện nay đối chiếu số lượng dân sinh trở thành thị và vùng quê VN, tiến độ 2010 - 2021, dạng biểu  thiết bị này sau đó là phù hợp nhất? 

A. Tròn.

B. Cột.       

C. Kết hợp ý.

D. Đường.

Câu 2:

Các TP. Hồ Chí Minh VN hiện nay nay 

A. đều là những trung tâm du ngoạn khá rộng.       

B. có số dân nhỏ và tỷ lệ dân ở thấp.

C. có làm việc trình độ chuyên môn kinh nghiệm cao.

D. chỉ độc nhất cải tiến và phát triển công nghiệp.

Câu 3:

Phần bờ cõi phía Bắc VN đem bộ phận thực vật cận nhiệt độ đa phần bởi tác dụng của

A. địa hình, nhiệt độ nhiệt đới gió mùa độ ẩm gió mùa rét đem mùa ướp lạnh, khu đất đa dạng mẫu mã. 

B. nhiệt chừng về ngày đông hạ thấp, địa hình vùng ụ núi rộng lớn, địa điểm địa lí. 

C. vị trí địa lí, địa hình, nhiệt độ nhiệt đới gió mùa độ ẩm gió mùa rét đem mùa ướp lạnh. 

D. những lưu vực sông đem diện tích S rộng lớn, gió mùa rét Đông Bắc, những núi cao. 

Câu 4:

Căn cứ nhập Atlat Địa lí nước ta trang Công nghiệp công cộng, cho thấy thêm trung tâm công  nghiệp này tại đây đem không nhiều ngành nhất? 

A. Quảng Ngãi.    

B. Thanh Hóa       

C. Nam Định.

          D. Nha Trang.

Câu 5:

Căn cứ nhập Atlat Địa lí nước ta trang Khí hậu, cho thấy thêm trạm khí tượng này tại đây thuộc  vùng nhiệt độ Tây Bắc Bộ? 

A. Lạng Sơn.

B. Thanh Hóa.

C. Điện Biên Phủ.

D. Sa Pa.

Câu 6:

Cho bảng số liệu: 

TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN–ĐÔ–NÊ–XI-A NĂM 2000 VÀ NĂM 2020

(Đơn vị: triệu người) 

Năm

Thái Lan

In-đô-nê-xi-a

Tổng số dân

Số dân trở thành thị

Tổng số dân

Số dân trở thành thị

2000

62,9

19,8

211,5

88,6

2020

69,8

35,7

273,5

154,2

Theo bảng số liệu, cho thấy thêm đánh giá này tại đây chính về tỉ trọng dân trở thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xi-a?

A. Thái Lan thấp rộng lớn và tăng đủng đỉnh rộng lớn.

B. In-đô-nê-xi-a thấp rộng lớn và tăng nhanh chóng rộng lớn.

C. Thái Lan cao hơn nữa và tăng đủng đỉnh rộng lớn.

D. In-đô-nê-xi-a cao hơn nữa và tăng đủng đỉnh rộng lớn.