Chi tiết phương trình
3Cl2 | + | 2Fe | ⟶ | 2FeCl3 | ||
khí | rắn | rắn | ||||
vàng lục | trắng xám | nâu đỏ | ||||
Nguyên tử-Phân tử khối (g/mol) | ||||||
Số mol | ||||||
Khối lượng (g) | ||||||
Thông tin cẩn thêm
Điều kiện: Nhiệt độ: > 250
Cách thực hiện: mang đến thừng Fe quấn hình xoắn ốc (đã được nung lạnh lẽo đỏ) vô lọ đựng khí clo
Hiện tượng: Sắt cháy tạo nên trở thành sương gray clolor đỏ
Bạn đem biết: Sắt đă phản xạ với khí clo tạo nên trở thành Fe (III) clorua
Nếu thấy hoặc, hãy cỗ vũ và share nhé!
Phương trình pha chế Cl2
SCl4 ⟶ Cl2 + SCl2 2HCl + Cl2O ⟶ 2Cl2 + H2O
SnCl4 + Cl2O ⟶ 2Cl2 + SnCl2O 2CrCl3 ⟶ Cl2 + 2CrCl2
Phương trình pha chế Fe
FeS ⟶ Fe + S CO + FeO ⟶ Fe + CO2 khí khí
5H2 + Fe(C5H5)2 ⟶ Fe + 2C5H10 Fe(C5H5)2 ⟶ 8C + 2CH4 + Fe + H2 Grafit
Phương trình pha chế FeCl3
Fe + 3NOCl ⟶ 3NO + FeCl3 3FeSO4 + AuCl3 ⟶ Au + Fe2(SO4)3 + FeCl3
FeS2 + 3HCl + 5HNO3 ⟶ 2H2O + 2H2SO4 + 5NO + FeCl3 6HCl + K3[FeCN)6] ⟶ 3KCl + FeCl3 + 6HCN