Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: gậy (nói chung), đoạn tre, tuy vậy mộc được xem như 1 loại vũ trang nhằm đánh
VD: Người dân cày vắt gậy gộc lên rừng.
Đặt câu với kể từ Gậy gộc:
- Anh tao tự động thực hiện một cái gậy gộc kể từ cây cỏ thô.
- Ông cụ sử dụng gậy gộc nhằm vững vàng bước tiến khi lên dốc.
- Đám lên đường tuần lại vác gậy gộc xô đi ra cổng đình dẹp lối.
- Lũ trẻ con nhặt gậy gộc thực hiện lần lúc chơi trò đại chiến.
- Những người dân làng mạc đem gậy gộc nhằm tự động vệ trước thú dữ.