- đg. Chỉ nhằm mục tiêu vào một trong những chỗ: Nhè đầu nhưng mà tiến công.
- đg. Nói trẻ em con cái vòi vĩnh khóc kéo dãn giọng: Nhè cả ngày; khóc nhè.
nđg. Nhằm, lưu ý vào một trong những vị trí. Nhè mồng một đầu năm mới nhưng mà vay mượn chi phí. Nhè vị trí hiểm nhưng mà tiến công.
nđg. Dùng lưỡi đẩy thoát khỏi mồm. Bé ko Chịu ăn cứ nhè cơm trắng đi ra.
nđg. Vì tức giận nhưng mà khóc, kéo dãn giọng một cơ hội không dễ chịu. Khóc nhè. Mấy ngày hôm nay thằng bé nhỏ hoặc nhè, quấy.
nhè
nhè
- Alim (only at a given target)
- Nhè đầu nhưng mà đánh: To strike blows at someone's very head
- Make use of, take advantage of
- Nhè khi tiện nghi nhưng mà mặt hàng động: To make use of a favourable opportunity to tướng act
- Snived
- Nhè cả ngày: To snivel the whole day
- Say nhè: To snivel drawlingly after having a cup too much
- nhè nhè (láy, ý liên tục).: Push (food) out of one's mouth (of baby)
- Soakingly
- Bị mưa rào ăn mặc quần áo ướt át,ướt đẫm nhè: To have one's clothes soakingly wet after having been caught in a shower