lèo nhèo - VDict

admin

Từ "lèo nhèo" trong tiếng Việt hai nghĩa chủ yếu bạn nên biết:

Các cách sử dụng khác nhau:

  • Lèo nhèo trong miêu tả: "Cái bánh này nhìn hơi lèo nhèo, không được cứng chắc lắm."

  • Lèo nhèo trong giao tiếp: "Hắn cứ lèo nhèo về việc muốn mượn xe cộ, làm tôi cảm thấy mệt mỏi."

Từ đồng nghĩa gần giống:

  • Từ đồng nghĩa: "lèm bèm", "lèm bèm" cũng có nghĩa gần giống, thường chỉ sự nói nhiều, nhưng thường không mang sắc thái tiêu cực như "lèo nhèo".

  • Từ gần giống: "nỉ non", "lải nhải", cũng chỉ hành động nói chuyện một cách dài dòng liên tục.

Lưu ý:

  • Khi sử dụng từ "lèo nhèo", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh, từ này thường mang sắc thái không mấy tích cực, đặc biệt khi dùng để chỉ hành động xin xỏ hoặc nói nhiều không cần thiết.

  • "Lèo nhèo" thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày có thể dễ dàng nhận ra qua loa ngữ cảnh.

  1. 1. t. Nh. Bèo nhèo: Thịt bụng lèo nhèo. 2. đg. Nói nhiều để xin một điều khiến người nghe phải khó chịu: Lèo nhèo vay tiền.

Comments and discussion on the word "lèo nhèo"