Tổng hợp 15 Phrasal Verb Come chuyên sâu nâng cao vốn từ vựng

admin

Các cụmPhrasal verb Come các bạn hiểu rằng từng nào từ? Trong bài học kinh nghiệm thời điểm hôm nay tiếp tục cung ứng cho mình 15 Phrasal với COME cùng theo với những ví dụ minh họa rõ ràng. Hãy nằm trong mày mò coi này đó là những cụm kể từ này nhé!

phrasal-verb-come.jpg
Tổng hợp ý 15 Phrasal Verb Come sâu sát nâng lên vốn liếng kể từ vựng thời gian nhanh chóng
  1. Tổng hợp ý không thiếu 15 Phrasal Verb Come nâng lên vốn liếng kể từ vựng
    1. Pharal verb Come số 1: Come over/ round 
    2. 2. Pharal verb  Come số 2: Come round 
    3. 3. Pharal verb Come số 3: Come down
    4. 4. Pharal verb Come số 4: Come down to
    5. 5. Pharal verb Come số 5: Come up : nhắc đến , nhô lên , nhú lên
    6. 6. Pharal verb Come số 6: Come up with : nảy đi ra, loé lên
    7. 7.Pharal verb Come số 7: Come up against : đối mặt, đối lập với loại gì 
    8. 8.Pharal verb Come số 8: Come out : xuất bản
    9. 9.Pharal verb Come số 9: Come out with : tung đi ra một sản phẩm
    10. 10.Pharal verb Come số 10: Come about = happen: xảy ra
    11. 11.Pharal verb Come số 11: Come across : vô tình gặp
    12. 12.Pharal verb Come số 12: Come apart : vỡ vụn
    13. 13.Pharal verb Come số 13: Come along / on with : hoà hợp ý hoặc tiến thủ triển
    14. 14.Pharal verb Come số 14: Come into : quá kế
    15. 15.Pharal verb Come số 15: Come off : thành công xuất sắc về điều gì đó 

Pharal verb Come số 1: Come over/ round 

Ý nghĩa: visit: thăm

Ví dụ: Why don't you come over to tát England in the summer?

Dịch nghĩa:Sao các bạn ko cho tới Anh vô mùa hè?

2. Pharal verb  Come số 2: Come round 

Ý nghĩa: hồi tỉnh

Ví dụ: Your mother hasn't yet come round from the anaesthetic.

Dịch nghĩa: (Mẹ của chúng ta vẫn ko lai tỉnh kể từ khi tạo nên mê)

3. Pharal verb Come số 3: Come down

Ý nghĩa: sụp sụp đổ ( =collapse )

Ví dụ: The ceiling came down with a terrific damage.

Dịch nghĩa: Trần mái ấm bị sụp đổ xuống tạo ra tổn hoảng nguy hiểm.

4. Pharal verb Come số 4: Come down to

Ý nghĩa:  xuống, chuồn xuống

Ví dụ: coat comes down to tát heels

Dịch nghĩa: (Áo nhiều năm xuống tận gốc)

5. Pharal verb Come số 5: Come up : nhắc đến , nhô lên , nhú lên

Ví dụ: The issue will come up in the meeting on Tuesday. 

Dịch nghĩa: việc này sẽ tiến hành phát biểu ở buổi họp hôm Thứ tía.

6. Pharal verb Come số 6: Come up with : nảy đi ra, loé lên

Ví dụ: She came up with a new idea for increasing marketing sales.

Dịch nghĩa: Cô ấy nảy đi ra 1 ý tưởng phát minh mới nhất nhằm tăng lệch giá tiếp thị.

7.Pharal verb Come số 7: Come up against : đối mặt, đối lập với loại gì 

Ví dụ:  I've never come up against anything I can't handle

Dịch nghĩa: (Tôi ko khi nào đương đầu với cái gì nhưng mà tôi ko thể xử lý cả)

8.Pharal verb Come số 8: Come out : xuất bản

Ví dụ:  A new magazine hasjust come out

Dịch nghĩa: (Một tập san mới nhất một vừa hai phải vừa mới được xuất bản)

Học Ielts nằm trong Prep tức thì !

9.Pharal verb Come số 9: Come out with : tung đi ra một sản phẩm

Ví dụ:  The publisher decided not to tát come out with the book.

Dịch nghĩa: (Nhà xuất phiên bản ra quyết định ko tung đi ra cuốn sách này)

10.Pharal verb Come số 10: Come about = happen: xảy ra

Ví dụ:  How did this thingcome about? (Làm sao nhưng mà xẩy ra điều này?)

Dịch nghĩa: This came about due to tát the windstorm. (Điều này xẩy ra vì thế cơn bão)

11.Pharal verb Come số 11: Come across : vô tình gặp

Ví dụ:  Jack came across a book he had been looking for.

Dịch nghĩa: (Jacktình cờ thấy cuốn sách nhưng mà anh đang được thám thính kiếm)

12.Pharal verb Come số 12: Come apart : vỡ vụn

Ví dụ: The missile came apart in midair

Dịch nghĩa: (Các thương hiệu lửa đã trở nên vỡ vụ vô ko trung)

13.Pharal verb Come số 13: Come along / on with : hoà hợp ý hoặc tiến thủ triển

Ví dụ:  Tim is more relaxed and his skills are coming along.

Dịch nghĩa: (Tim thư giãn giải trí rộng lớn và những tài năng của anh ý ấy cũng tiến thủ triển)

14.Pharal verb Come số 14: Come into : quá kế

Ví dụ:  She came into a fortune when her grandfather died.

Dịch nghĩa: (Cô ấy quá nối tiếp vận tải sản khi ông cô ấy qua quýt đời)

15.Pharal verb Come số 15: Come off : thành công xuất sắc về điều gì đó 

Ví dụ:  No one is sure if the jazz festival planned for this summer will come off.

Dịch nghĩa: (Không ai có thể rắng liệu nối tiếp hoặc liên hoan tiệc tùng nhạc Jazz vô ngày hè này tiếp tục trở thành công)

Chúc chúng ta học tập Phrasal Verb Come thiệt tốt!