Nghĩa: chăm nom một cơ hội chu đáo
Từ đồng nghĩa: chăm chút, chăm sóc, siêng nom, đỡ đần, săn bắn sóc, nom nom
Từ trái khoáy nghĩa: bỏ bê, quăng quật khoác, lơ là, ngó lơ
Đặt câu với kể từ đồng nghĩa:
-
Mẹ chăm chút cho tới con cái từng miếng ăn giấc mộng.
-
Nhà nước quan hoài chăm lo cho tới cuộc sống của những người dân.
-
Ông em siêng nom cho tới khu vực vườn đặc biệt cảnh giác.
-
Mèo u đang được chăm sóc cho tới đàn mèo con cái mới mẻ đẻ.
-
Các nó tá săn sóc cho tới người mắc bệnh nhiệt tình, chu đáo.
-
Bố u nhắn em phải nom nom mái ấm cửa ngõ cảnh giác Lúc phụ huynh vắng ngắt mái ấm.
Đặt câu với kể từ trái khoáy nghĩa:
-
Cậu ấy bỏ bê việc tiếp thu kiến thức, xuyên suốt ngày chỉ nghịch tặc điện thoại thông minh.
-
Tôi sẽ không còn bao giờ quăng quật mặc chúng ta khi chúng ta gặp gỡ trở ngại.
-
Vì sự lơ là của bản thân nên cô ấy tiếp tục lạc thất lạc người con.
- Cô ấy ngó lơ việc đỡ đần con cháu.