Từ đồng nghĩa tương quan với lấp loáng là gì? Từ trái khoáy nghĩa với lấp loáng là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ lấp loáng
Quảng cáo
Nghĩa: có độ sáng chiếu trở thành vệt khi ngắn ngủn khi nhiều năm, Khi với Khi không
Từ đồng nghĩa: chập chờn, lóng lánh, lung linh, lung linh, lung linh, óng ánh
Từ trái khoáy nghĩa: tối tăm, sầm uất, tối đen thui, sầm sì
Đặt câu với kể từ đồng nghĩa:
-
Ánh đuốc chập chờn ở phía đằng xa xôi.
-
Những viên kim cương lóng lánh bên dưới ánh đèn sáng.
-
Ánh sáng sủa vô căn chống này cực kỳ lung linh.
-
Cậu ấy nhìn tôi với góc nhìn long lanh rất rất đáng thương.
-
Sợi kim tuyến óng ánh nhiều sắc tố.
Đặt câu với kể từ trái khoáy nghĩa:
-
Căn chống của cô ấy ấy vô nằm trong tối tăm, khiến cho quý khách đều hoảng hốt hãi.
-
Bầu trời sầm sì, tối đen thui như mực.
- Con lối phía đằng trước mờ mịt vô mùng sương.
Chia sẻ
Bình luận
-
Từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ Lầm lũi
Từ đồng nghĩa tương quan với lầm lũi là gì? Từ trái khoáy nghĩa với lầm lũi là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ lầm lũi
-
Từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ Lầm lì
Từ đồng nghĩa tương quan với lầm lì là gì? Từ trái khoáy nghĩa với lầm lì là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ lầm lì
-
Từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ Lững lờ
Từ đồng nghĩa tương quan với lờ lững là gì? Từ trái khoáy nghĩa với lờ lững là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ lững lờ
-
Từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ Lôi cuốn
Từ đồng nghĩa tương quan với lôi kéo là gì? Từ trái khoáy nghĩa với lôi kéo là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ lôi cuốn
-
Từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ Lừ đừ
Từ đồng nghĩa tương quan với lử thử là gì? Từ trái khoáy nghĩa với lử thử là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ lừ đừ
Quảng cáo