Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mẹ

admin

Từ đồng nghĩa tương quan với u là gì? Từ trái ngược nghĩa với u là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ mẹ

Quảng cáo

Nghĩa: người thanh nữ với con; là người dân có công sinh rời khỏi và nuôi chăm sóc bản thân (thường dùng để làm xưng gọi); loài vật loại nằm trong mới trước, thẳng sinh rời khỏi đàn con cái nào là đó; kể từ dùng để làm gọi người phụ nữ giới xứng đáng bậc u (hàm ý coi trọng)

Từ đồng nghĩa: bầm, bu, má, mế, mệ, u

Đặt câu với kể từ đồng nghĩa: 

  • Bầm ơi, con cái yêu thương bầm!

  • Con kính chào thầy bu, con cái đến lớp ạ!
  • em nấu bếp thật tuyệt vời.

  • Bà mế người Dao.
  • Thầy u là nhị người nhưng mà em chiều chuộng nhất.

Chia sẻ

Bình luận

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Mở

    Từ đồng nghĩa tương quan với cởi là gì? Từ trái ngược nghĩa với cởi là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ mở

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Má

    Từ đồng nghĩa tương quan với má là gì? Từ trái ngược nghĩa với má là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ má

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Mồm

    Từ đồng nghĩa tương quan với mồm là gì? Từ trái ngược nghĩa với mồm là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ mồm

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Miệng

    Từ đồng nghĩa tương quan với mồm là gì? Từ trái ngược nghĩa với mồm là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ miệng

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Mướp đắng

    Từ đồng nghĩa tương quan với khổ qua là gì? Từ trái ngược nghĩa với khổ qua là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ mướp đắng

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý